GD35 - Biến tần vector vòng kín cao cấpGD35 - Biến tần vector vòng kín cao cấp

GD35 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín cao cấp, cung cấp nhiều chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, torque với độ chính xác cao đáp ứng những yêu cầu khắt khe về sai số, moment, vị trí... trong các hệ thống.

- Bảo hành 24 tháng
- Bảo trì trọn đời
- Luôn có kỹ sư hỗ trợ 24/24
- Thanh toán linh hoạt, giao hàng trước thủ tục sau

Đặc tính kỹ thuật chính:
  • Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector)  và điều khiển Torque
  • Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
  • Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
  • Số cổng I/O: 18
  • Truyền thông: Modbus, Profibus DP, CANbus, Ethernet
  • Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa
  • Chức năng ứng dụng đặc biệt: - Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID...
  • Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
  • 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải...
  • Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
 Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
 An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
HD000038Biến tần đa năngSố lượng: 1 Chiếc
GD35 - Biến tần vector vòng kín cao cấp
˂
˃
  • GD35 - Biến tần vector vòng kín cao cấp

  • Mã sản phẩm: HD000038
  • Giá bán: Liên hệ
  • GD35 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín cao cấp, cung cấp nhiều chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, torque với độ chính xác cao đáp ứng những yêu cầu khắt khe về sai số, moment, vị trí... trong các hệ thống.

    - Bảo hành 24 tháng
    - Bảo trì trọn đời
    - Luôn có kỹ sư hỗ trợ 24/24
    - Thanh toán linh hoạt, giao hàng trước thủ tục sau

    Đặc tính kỹ thuật chính:
    • Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector)  và điều khiển Torque
    • Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
    • Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
    • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
    • Số cổng I/O: 18
    • Truyền thông: Modbus, Profibus DP, CANbus, Ethernet
    • Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa
    • Chức năng ứng dụng đặc biệt: - Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID...
    • Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
    • 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải...
    • Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
    • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
     Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
     An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC

  •  
 
Biến tần GD35 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín cao cấp, cung cấp nhiều chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, Torque với độ chính xác cao đáp ứng những yêu cầu khắt khe về sai số, moment, vị trí.. trong các hệ thống như máy CNC, máy cắt theo chiều dài, máy in... GD35 là biến tần cho mọi loại động cơ: động cơ không đồng bộ phổ biến, động cơ tốc độ cao, động cơ đồng bộ PM, AC Servo.
 

I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊDIỄN GIẢI
Dải công suất1.5~630KW
Nguồn điện ngõ vào Điện áp ngõ vào (V)+ AC 3Pha 220V(-15%) ~ 240V(+10%) (1.5~55KW)
+ AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440V(+10%).(1.5~500KW)
+ AC 3Pha 520V(-15%) ~ 690V (+10%).(22~630KW)
 Tần số ngõ vào (Hz)47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra Điện áp ngõ ra (V) 0~điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz) 0~400Hz
Động cơ Hầu hết các loại motor đồng bộ và không đồng bộ, motor spindle, motor servo…
Đặc tính điều khiển Tần số khởi động/ moment khởi động 0Hz/200%
 Chế độ điều khiển Vectorize V/F (SVPWM),  Sensorless vector (SVC), vector control (VC).
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ 1:1000
 Khả năng quá tải 60s với 150% dòng định mức
 10s với 180% dòng định mức
 1s với 200% dòng định mức.
 Chức năng điều khiển Chức năng điều khiển PID, chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng…
 Độ chính xác tốc độ ± 0.02%, điều khiển torque chính xác 5%.
 Nguồn đặt tần số Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông modbus, truyền thông profibus, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Tần số sóng mang 2~15KHz
 Thời gian đáp ứng <10ms.
 Chức năng dò tốc độ Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
 Bộ lọc nhiễu Tích hợp bộ lọc C2, C3
 Thắng động năng Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30KW).
 Truyền thông Modbus RTU, Profibus,Canbus, Ethernet.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
 Ngõ vào số Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo trạng thái NO hay NC.
 Ngõ vào xung 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trở cả PNP và NPN.
 Ngõ vào xung tham chiếu Ngõ vào nhận xung ở chế độ chạy vị trí và ngõ ra xung encoder.
 Ngõ vào Analog Cung cấp 03 ngõ vào:
 + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.
 + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V.
 Ngõ ra Analog Cung cấp 2 ngõ ra:
 AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10V, tùy chọn.
 Ngõ ra Relay 2 ngõ ra relay:
 + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common.
 + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common.
 Ngõ ra collector hở Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và ngõ Y.
 Tích hợp hồi tiếp xung encoder + A1: Encoder 5V, đọc được xung 200kHz.
 + B1: Encoder 12V, đọc được xung 100kHz.
 + C1: Encoder 24V, đọc được xung 100kHz.
 + D1: Encoder 5~12V, đọc được xung 500kHz.
 + H1: Rotary transformer encoder,  đọc được xung 300kHz.
Chức năng bảo vệ Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 Chức năng đặc biệt Chức năng tự ổn áp (AVR) Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng tiết kiệm điện - Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải
 - Nâng cao hệ số công suất của động cơ.
 Chức năng điều khiển thắng Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC
 Chức năng cân bằng tải Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải
 Chức năng bù moment Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng kiểm tra, giám sát Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio, HCM.
 


II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:

a/ KÍCH THƯỚC

a.1/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 380V (-15%)~440V(+10%)
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2380V (-15%) ~440V(+10%)126115193175174.55
4~5.5146131262243.51816
7.5~11170151331.5303.52166
15~18.52302103423112166
22~302552374073842457
37~552701305555403257
75~1103252006806613659.5
132~20050018087085036011
220~31568023096092638013
 

a.1.2/ Lắp đặt âm tường:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1 (mm)D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2380V (-15%)
~440V(+10%)
1501151307.523422019016.5174.565.55
4~5.51701311509.52922762601018179.56
7.5~1119115117411.537035132415216.21136
15~18.525021023412375356334102161086
22~3027523725911445420404102451197
37~5527013026165.5555540516172351677
75~11032520031758.5680661626233631829.5
132~2005001804806087085079637358178.511
 

a.1.3/ Lắp đặt trên sàn nhà:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~315380V (-15%) ~440V(+10%)7502307146801410139038015013\12
350~500620230573\1700167856024022\12
 

a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
a.2.1/ Lắp đặt trên tường:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45520V (-15%) ~690V(+10%)2701305555403257
55~1323252006806613659.5
160~22050018087085036011
250~35068023096092638013
 

a.2.2/ Lắp đặt âm tường:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45520V (-15%) ~690V(+10%)27013026165.5555540516173251677
55~13232520031758.5680661626233631829.5
160~2205001804806087085079637358178.511
 

a.2.3/ Lắp đặt trên sàn:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~350520V (-15%) ~690V(+10%)7502307146801410139038015013\12
400~630620230573\1700167856024022\12
b) Chọn MCB, Dây động lực.
Công suất (KW)Điện Áp
(V)
Dòng định mức (A)Công suất
Motor (KW)
MCB
(A)
Cáp động lực
(mm2)
Ngõ vàoNgõ ra
GD35-1R5G-4380~44053.71.5162.5
GD35-2R2G-45.852.2162.5
GD35-004G-413.59.54252.5
GD35-5R5G-419.5145.5252.5
GD35-7R5G-42518.57.5404
GD35-011G-4322511636
GD35-015G-44032156310
GD35-018G-4473818.510016
GD35-022G-456452210016
GD35-030G-470603012525
GD35-037G-480753716025
GD35-045G-494924520035
GD35-055G-41281155520050
GD35-075G-41601507525070
GD35-090G-41901809031595
GD35-011G-4225215110400120
GD35-132G-4265260132400185
GD35-160G-4310305160630240
GD35-200G-438538020063095*2
GD35-220G-4430425220800150*2
GD35-250G-448548025080095*4
GD35-280G-4545530280100095*4
GD35-315G-4610600315120095*4
GD35-350G-4625650350128095*4
GD35-400G-47157204001380150*4
GD35-500G-48908605001720150*4
GD35-022G-6520~6903527226310
GD35-030G-64035306310
GD35-037G-647453710016
GD35-045G-652524510016
GD35-055G-665625512525
GD35-075G-685867520035
GD35-090G-695989020035
GD35-110G-611812011020050
GD35-132G-614515013225070
GD35-160G-616517516031595
GD35-185G-619020018531595
GD35-200G-6210220200400120
GD35-220G-6230240220400185
GD35-250G-6255270250400185
GD35-280G-6286300280630240
GD35-315G-633435031563095*2
GD35-350G-636038035063095*2
GD35-400G-6411430400800150*2
GD35-500G-6518540500100095*4
GD35-560G-6578600560120095*4
GD35-630G-66556806301380150*4
 

c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
Bộ  điều khiển thắngĐiện trở xả tại 100% momen thắng (Ω)Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)Công suất tiêu hao (KW)Điện trở xả
(Ω)
Thắng 10%Thắng 50%Thắng 80%
GD35-1R5G-4380~440Tích hợp3260.231.11.8170
GD35-2R2G-42220.331.72.6130
GD35-004G-41220.634.880
GD35-5R5G-4890.754.16.660
GD35-7R5G-4651.15.6947
GD35-011G-4441.78.313.231
GD35-015G-4322111823
GD35-018G-4273142219
GD35-022G-4223172617
GD35-030G-4165233617
GD35-037G-4DBU100H-060-4136284411.7
GD35-045G-41073454 
6.4
GD35-055G-4884166
GD35-075G-46.5115690
GD35-090G-4DBU100H-110-45.414681084.4
GD35-011G-44.51783132
GD35-132G-4DBU100H-220-43.720991583.2
GD35-160G-4DBU100H-320-43.1241201922.2
GD35-200G-42.530150240
GD35-220G-4DBU100H-400-42.2331652641.8
GD35-250G-42.038188300
GD35-280G-402 Bộ
DBU100H-060-4
3.6*221*2105*2168*22.2*2
GD35-315G-43.2*224*2118*2189*2
GD35-350G-42.8*227*2132*2210*2
GD35-400G-42.4*230*2150*2240*2
GD35-500G-402 Bộ
DBU100H-060-4
2*238*2186*2300*21.8*2
GD35-022G-6520~690DBU100H-110-65541727 
 
 
 
10.0
GD35-030G-640.352336
GD35-037G-632.762844
GD35-045G-626.973454
GD35-055G-62284166
GD35-075G-616.1115690
GD35-090G-613.41468108
GD35-110G-6111783132
GD35-132G-6DBU100H-160-69.220991586.9
GD35-160G-67.624120192
GD35-185G-6DBU100H-220-66.528139222 
5.0
GD35-200G-66.130150240
GD35-220G-65.533165264
GD35-250G-6DBU100H-320-64.8381883003.4
GD35-280G-64.342210336
GD35-315G-63.847236387
GD35-350G-63.553263420
GD35-400G-6DBU100H-400-63.0603004802.8
GD35-500G-62 bộ
DBU100H-320-6
4.8*238*2188*2300*2 
3.4*2
GD35-560G-64.3*242*2210*2336*2
GD35-630G-63.8*247*2236*2378*2
 
 Từ khóa: Biến tần vector
Sản phẩm cùng loại
CHF100A - Biến tần đa năng

CHF100A - Biến tần đa năng

Giá bán: Liên hệ

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây